🔍
Search:
SỰ SỐNG CÒN
🌟
SỰ SỐNG CÒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 매우 중요하고 큰 문제.
1
SỰ SỐNG CÒN:
(cách nói ẩn dụ) Vấn đề lớn và rất quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 크게 한 번 벌임.
1
SỰ SỐNG CÒN, SỰ QUYẾT ĐỊNH, SỰ LỚN, SỰ NHIỀU:
Việc gây ra một lần lớn việc nào đó.
-
-
1
매우 위험한 순간이나 고비에 처하다.
1
MẠNG SỐNG MONG MANH, RANH GIỚI GIỮA SỰ SỐNG CÒN:
Lâm vào tình cảnh hay phút giây rất nguy hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생물이 살 수 있도록 하는 힘.
1
SINH MỆNH, SINH MẠNG, MẠNG SỐNG:
Sức lực làm sinh vật có thể sống được.
-
4
엄마의 자궁 속에 자리 잡아 앞으로 사람으로 태어날 존재.
4
SINH LINH, SINH MẠNG:
Thai nhi nằm trong tử cung của người mẹ sẽ được sinh ra thành người sau này.
-
3
무엇이 유지되는 일정한 기간.
3
TUỔI THỌ, ĐỘ BỀN:
Thời hạn nhất định mà cái gì đó được duy trì.
-
2
(비유적으로) 무엇의 핵심이나 본질.
2
SỰ SỐNG CÒN:
(cách nói ẩn dụ) Cốt lõi hay bản chất của cái gì đó.